Trong bài viết này, KISS English sẽ gửi đến bạn 10 đoạn thơ lục bát học tiếng Anh siêu thú vị và nhiều từ vựng cực hay. Cùng theo dõi nhé!
Học 3000 từ tiếng Anh thông dụng - Phần 4
Sleep là ngủ, go là điWeakly ốm yếu healthy mạnh lànhWhite là trắng, green là xanhHard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candyButterfly là bướm, bee là con ongRiver có nghĩa dòng sôngWait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơBánh mì bread, còn bơ butterBác sĩ thì là doctorY tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.Ngôi sao dùng chữ star, có liềnFirstly có nghĩa trước tiênSilver là bạc , còn tiền money
Học 3000 từ tiếng Anh thông dụng qua thơ - Phần 6
Chốc lát là chữ momentFish là con cá , chicken gà tơNaive có nghĩa ngây thơPoet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là caoShort là thấp ngắn, còn chào helloUncle là bác, elders cô.Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,Go away đuổi cút, còn vồ pounce.Poem có nghĩa là thơ,Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,Life là sự sống còn die lìa đờiShed tears có nghĩa lệ rơiFully là đủ, nửa vời by halvesỞ lại dùng chữ stay,Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng - Phần 10
FEELING cảm giác, nghĩ THINKPRINT có nghĩa là in, DARK mờLETTER có nghĩa lá thơ,TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.KING vua, nói nhảm TO RAVE,BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.Station trạm GARE nhà gaFISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thuaTURTLE là một con rùaSHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càngCOMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùiLEPER là một người cùiCLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguyGiải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồiNO MORE ta dịch là thôiAGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTYPhô mai ta dịch là CHEESECAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLEORANGE cam, táo APPLEJACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rauCUSTARD-APPLE mãng cầuPRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thươngPRETTY xinh đẹp, thường thường SO SOLOTTO là chơi lô tôNấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồPUSH thì có nghĩa đẩy, xôMARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chânFAR là xa cách, còn gần là NEARSPOON có nghĩa cái thìaToán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDEPLOUGH tức là đi càyWEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ
Trên đây là các 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng và những phần thơ khá đơn giản, dễ nhớ để bạn dễ dàng tham khảo và học tập. Bạn học được bao nhiêu không quan trọng, nhưng bắt buộc phải trau dồi liên tục, học hỏi mỗi ngày, “quỹ” từ vựng của bạn mới có thể nâng cao nhanh chóng. Và đừng quên tự kiểm tra các từ vựng cũ để tránh chúng bị quên lãng bạn nhé!
Đoạn Thơ Lục Bát Học Tiếng Anh Siêu Hay
Dưới đây là trích một số đoạn từ bài thơ lục bát 3000 từ tiếng Anh hết sức sáng tạo và sinh động qua bài thơ lục bát của giáo sư Ngô Bảo Châu:
Mây cloud, at ở, blue sky xanh trời
Mind you lưu ý, word lời nói say
Travel du lịch, full đầy, smart khôn
Wedding lễ cưới, diamond kim cương
Shopping mua sắm, có sương foggy
Fighting chiến đấu, quá lì stubborn
A well là giếng, đường mòn là trail
The field đồng ruộng, con diều là kite.
Cake là bánh ngọt, còn mì noodle
Jackfruit trái mít, vegetable là rau
Prune là trái táo tàu, sound âm.
Razor dao cạo, head đầu, da skin
Billion là tỷ, look nhìn, rồi then
Đầu tư invest, có quyền rightful.
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Marriage đám cưới, single độc thân.
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Warbler chim chích, hải âu petrel.
Go đi, come đến, một vài là some
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu.
City thành phố, local địa phương
Field là đồng ruộng còn vườn garden.
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree.
Anh văn english, nỗi buồn sorrow
Học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng - Phần 9
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơiMIND YOU. Lưu ý WORD lời nói sayHERE AND THERE, đó cùng đâyTRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONEAnh văn ENGLISH , nổi buồn SORROWMuốn yêu là WANT TO LOVEOLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìnEASY TO FORGET dễ quênBECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đầnVIETNAMESE , người nước NamNEED TO KNOW... biết nó cần lắm thaySINCE từ, BEFORE trước, NOW nayĐèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơnFAR Xa, NEAR gọi là gầnWEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cươngSO CUTE là quá dễ thươngSHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phìFIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORNCOTTON ta dịch bông gònA WELL là giếng, đường mòn là TRAILPOEM có nghĩa làm thơ,POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.ONEWAY nghĩa nó một chiều,THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Học 3000 từ tiếng Anh thông dụng - Phần 5
Kẻ giết người là killerCảnh sát police, lawyer luật sưEmigrate là di cưBưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theoShopping mua sắm còn sale bán hàngSpace có nghĩa không gianHàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đầnThông minh smart, equation phương trìnhTelevision là truyền hìnhBăng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xemElectric là điện còn lamp bóng đènPraise có nghĩa ngợi khenCrowd đông đúc, lấn chen hustle
Học 3000 từ tiếng Anh thông dụng bằng thơ lục bát - Phần 3
Spoon có nghĩa cái thìaToán trừ subtract, toán chia divideDream thì có nghĩa giấc mơMonth thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làmLady phái nữ, phái nam gentlemanClose friend có nghĩa bạn thânLeaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơiWelcome chào đón, mời là inviteShort là ngắn, long là dàiMũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thuSummer mùa hạ , cái tù là jailDuck là vịt , pig là heoRich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cuaChurch nhà thờ đó , còn chùa templeAunt có nghĩa dì , côChair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soonHospital bệnh viẹn , school là trườngDew thì có nghĩa là sươngHappy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thiNervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.Region có nghĩa là miền,Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,Còn đồng tiền giấy paper money.Here chỉ dùng để chỉ tại đây,A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countrymanNarrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,Open-handed hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,Kỹ năng là chữ skill khó gì!Gold là vàng, graphite than chì.Munia tên gọi chim riKestrel chim cắt có gì khó đâu.Migrant kite là chú diều hâuWarbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.How many có nghĩa bao nhiêu.Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là saiChess là cờ tướng , đánh bài playing cardFlower có nghĩa là hoaHair là mái tóc, da là skinBuổi sáng thì là morningKing là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Tài Liệu Học Tiếng Anh Miễn Phí
Hiện nay, có rất nhiều tài liệu học tiếng Anh miễn phí trên các kênh mạng xã hội. Ngoài qua thơ lục bát học tiếng Anh, bạn có thể sử dụng sách, youtube, các kênh chia sẻ kiến thức khác,… Bạn hãy chọn lọc tài liệu để học tuỳ theo mục đích của mình nhé.
Dưới đây là một số tài liệu KISS English sưu tầm, kích vào để xem và tải bạn nhé.
Như vậy, chúng ta vừa hoàn thành tìm hiểu các đoạn thơ lục bát học tiếng Anh. Hãy ghi chú lại những từ mới và thực hành, ôn luyện bạn nhé. Ngoài ra, đừng quên đa dạng cách thức học để việc học tiếng Anh trở lên thú hơn bạn nha. Chúc bạn học tốt.
Video tham khảo: Học 500+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng:
Một đoạn thơ lục bát về các từ vựng tiếng Anh sẽ làm bạn nhớ những từ, cụm từ tiếng anh thông dụng và dùng hàng ngày sẽ mang lại cho bạn một trí nhớ tuyệt vời. Đây là đoạn thở giúp bạn ghi nhớ 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng một cáchdễ dàng hơn. Cùng Langmaster tham khảo nhé!
Học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng - Phần 1
Hello có nghĩa xin chàoGoodbye tạm biệt, thì thào WhisperLie nằm, Sleep ngủ, Dream mơThấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hônLip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!Long dài, short ngắn, tall caoHere đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câuLesson bài học, rainbow cầu vồngHusband là đức ông chồngDaddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưngMerry vui thích, cái sừng là hornRách rồi xài đỡ chữ tornTo sing là hát, a song một bài
One life là một cuộc đờiHappy sung sướng, laugh cười, cry kêuLover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moonWorld là thế giới, sớm soon, lake hồDao knife, spoon muỗng, cuốc hoeĐêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gầnSorry xin lỗi, dull đần, wise khônBurry có nghĩa là chônOur souls tạm dịch linh hồn chúng ta