Combinations with other parts of speech

III. Những loại hình công ty khác có liên quan đến công ty mẹ tiếng anh là gì?

Theo Luật Doanh nghiệp Việt Nam quy định, ngoài loại hình công ty là công ty mẹ thì vẫn có khá nhiều loại hình công ty, doanh nghiệp khác như:

II. Công ty mẹ tiếng anh là gì?

Công ty mẹ tiếng anh là holding company hay còn được hiểu theo nghĩa khác là parent corporation hay owner.

Bên cạnh đó, công ty mẹ tiếng anh còn được định nghĩa như sau:

Holding company is a company that owns a part or all of the shares of another company to control the management and other activities of the company by influencing or electing the board of directors, director, general director of the subsidiary.

With this concept, the parent company will not directly produce goods or provide services but only own the shares of other companies and make a profit.

By applying the model of parent company, the owner, the owner, will reduce risks in business. However, in order to do business under the parent company model, companies must meet the conditions prescribed by law.

IV. Ví dụ về cụm từ thường sử dụng công ty mẹ tiếng anh được viết như thế nào?

Công ty mẹ và công ty côn là những mô hình công ty được thành lập nhiều và rộng rãi trên nhiều khu vực. Trong giao tiếp công sở hoặc giao tiếp với các đối tác nước ngoài thì việc dùng các cụm từ đi liền với công ty mẹ bằng tiếng anh là một yêu cầu cần thiết.

Dưới đây là một số ví dụ về một số cụm từ thường sử dụng công ty mẹ tiếng anh: